Đại số 8 Toán 8
1. Phương trình một ẩn + Một phương trình với ẩn x là hệ thức có dạng A( x ) = B( x ), trong đó A( x ) gọi là vế trái, B( x ) gọi là vế phải....
Hình học 8 Toán 8
1. Định nghĩa đa giác Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó. Đa giác đều là đa giác có tất cả các...
1. Công thức tính diện tích hình thoi Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo. Ta có: S = 1/2d1.d2 Ví dụ: Cho hình thoi có lần lượt độ dài hai đường chéo là 10cm, 15cm. Tính diện...
1. Công thức diện tích của hình thang Diện tích hình thang bằng một nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao. Ta có: S = 1/2( a + b ).h Lý thuyết tính diện tích hình thang: Muốn...
1. Định lý Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó. Ta có: S = 1/2b.h. Ví dụ: Cho tam giác Δ ABC có độ dài đường cao h = 4 cm,...
1. Khái niệm diện tích đa giác Số đo của một phần măt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó. Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa...
1. Khái niệm về đa giác Định nghĩa: Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng mà bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó. Chú ý: Từ nay...
1. Tứ giác a) Định nghĩa Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. b) Tổng các góc của tứ...
1. Định nghĩa Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau. Tổng quát: ABCD là hình vuông ⇔ Nhận xét: + Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. +...
1. Định nghĩa Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. Hình thoi cũng là một hình bình hành. Tổng quát: ABCD là hình thoi \Leftrightarrow AB = BC = CD = DA 2. Tính chất Hình thoi...
1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song Định nghĩa: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia. h là khoảng cách giữa...
1. Định nghĩa Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông. Hình chữ nhật cũng là một hình bình hành và cũng là hình thang cân Tổng quát: ABCD là hình chữ nhật ⇔ Aˆ = Bˆ = Cˆ = Dˆ = 900 2. Tính...
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm Định nghĩa: Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm I nếu I là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó. Hai điểm M và M’ gọi là...
1. Định nghĩa Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song Tứ giác ABCD là hình bình hành ⇔ Chú ý đặc biệt: Hình bình hành là một hình thang đặc biệt (hình bình hành là...
1. Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó Quy ước: Nếu điểm B...
1. Bài toán dựng hình Ta đã biết vẽ hình bằng nhiều dụng cụ: thước, compa, êke…. Ta xét các bài toán vẽ hình mà chỉ sử dụng hai dụng cụ là thước và compa, chúng được gọi là các...
1. Đường trung bình của tam giác Định nghĩa: Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác. Định lý: Định lí 1: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam...
1. Định nghĩa Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. Tứ giác ABCD là hình thang cân (đáy AB, CD) Chú ý: Nếu ABCD là hình thang cân (đáy AB, CD) thì Cˆ = Dˆ và Aˆ = Bˆ. 2....
1. Định nghĩa Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. Hai cạnh song song gọi là hai đáy. Hai cạnh còn lại gọi là hai cạnh bên. Gọi AH là đường vuông góc kẻ từ A...
1. Định nghĩa tứ giác Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. Chú ý: Tứ giác ABCD còn được...