Số học 6 Toán 6
A. Lý thuyết 1. Tính chất giao hoán a + b = b + a Ví dụ: (-3) + 5 = 5 + (-3) = 2 4 + (-2) = (-2) + 4 = 4 – 2 = 2 2....
A. Lý thuyết 1. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu • Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. Ví dụ: (-29) + (+29) = 0 • Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta...
A. Lý thuyết 1. Cộng hai số nguyên dương Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác không. Ví dụ: (+4) + (+2) = 4 + 2 = 6 (+4) + (+6) = 4 +...
A. Lý thuyết 1. So sánh hai số nguyên Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. Chú ý: Số nguyên b gọi là số...
A. Lý thuyết 1. Số nguyên • Các số tự nhiên khác 0 còn được gọi là các số nguyên dương (đôi khi còn viết +1, +2, +3,…nhưng dấu “+” thường được bỏ đi). • Các số -1, -2, -3,…là...
A. Lý thuyết 1. Định nghĩa về số nguyên Trên thực tế, bên cạnh có số tự nhiên, người ta còn dùng các số với dấu “-” đằng trước như: -1, -2, -3,…(đọc là âm 1, âm 2, âm 3,…...
A. Lý thuyết Định nghĩa: Bội chung nhỏ nhất là hai hay nhiều số là số lớn nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của số đó. Cách tìm Bội chung nhỏ nhất: + Phân tích mỗi số ra...
A. Lý thuyết Định nghĩa: Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó. Cách tìm Ước chung lớn nhất: + Phân tích mỗi số ra thừa...
A. Lý thuyết 1. Ước chung Ước chung của hai hay nhiều số là ước chung của tất cả các số đó. Nhận xét: + x ∈ UC(a, b) nếu + x ∈ UC(a, b, c) nếu Ví dụ: Ta...
A. Lý thuyết 1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì? Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số...
A. Lý thuyết 1. Số nguyên tố. Hợp số Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn...
A. Lý thuyết 1. Ước và bội Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a. Ví dụ: Ta có: 18 chia...
A. Lý thuyết 1. Nhận xét mở đầu Nhận xét: Mọi số đều được viết dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9. Ví dụ: Ta có: 378 = 3.100 + 7.10 +...
A. Lý thuyết 1. Nhận xét mở đầu Ta thấy: 90 = 9.10 = 9.2.5 chia hết cho 2 và chia hết cho 5. 610 = 61.10 = 61.2.5 chia hết cho 2 và chia hết cho 5. Nhận xét:...
A. Lý thuyết 1. Nhắc về quan hệ chia hết Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k + Kí hiệu a chia hết...
A. Lý thuyết 1. Nhắc lại về biểu thức Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa lên) làm thành một biểu thức. Chú ý: + Mỗi số cũng được...
A. Lý thuyết 1. Tổng quát Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ. Ví dụ: + 97 : 93 = 97-3 = 94 + 76 : 7 = 76-1 = 75 + 33 :...
A. Lý thuyết 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. + a gọi là cơ số. + n gọi là...
A. Lý thuyết 1. Phép trừ hai số tự nhiên Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b =...
A. Lý thuyết 1. Tổng và tích hai số tự nhiên Phép cộng: a + b = c hay có thể hiểu: số hạng + số hạng = tổng. Ví dụ: Các phép cộng hai số tự nhiên như: 2 +...